Thông tin liên hệ

    BẢO HIỂM SỨC KHOẺ GIA ĐÌNH FAMILYCARE

    FamilyCare là chương trình bảo hiểm sức khoẻ gia đình do Liberty Insurance cung cấp, hướng đến việc bảo vệ toàn diện cho cả gia đình trước các rủi ro y tế.

    👉 Giảm thiểu gánh nặng tài chính cho gia đình

    👉 Bảo hiểm cung cấp mức chi trả cao lên đến 1,5 tỷ đồng

    👉 Bảo lãnh viện phí tại hơn 120 cơ sở y tế trên toàn quốc

    Đăng ký ngay hôm nay để nhận tư vấn và ưu đãi đặc biệt sớm nhất!

    NHẬN BÁO GIÁ

    Bảo hiểm sức khoẻ gia đình Liberty FamilyCare

    Hạn mức chi trả lên đến 22 tỷ đồng/năm

    Chi trả quyền lợi cao lên tới 1,5 tỷ đồng/năm

    Không giới hạn chi phí điều trị và số ngày nằm viện

    Không giới hạn thời gian nằm viện tùy theo chỉ định bác sĩ

    bảo hiểm FamilyCare chi trả điều trị trong ngày

    Chi trả đầy đủ cho các điều trị trong ngày

    bảo hiểm FamilyCare bảo lãnh viện phí toàn quốc

    Bảo lãnh viện phí nhanh chóng tại hệ thống toàn quốc

    Hỗ trợ hiện trường 247

    Liberty cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7

    bảo hiểm FamilyCare bảo vệ quyền lợi thai sản

    Hỗ trợ chi phí y tế trong suốt thai kỳ, sinh nở, chăm sóc trước và sau sinh

    Quyền lợi bảo hiểm Liberty FamilyCare

    Chi phi y tế Chương trình F1 Chương trình F2 Chương trình F3 Chương trình F4 Chương trình F5
    1. Điều trị ngoại trú
    Giới hạn trách nhiệm 10,000,000 15,000,000 20,000,000 35,000,000 100,000,000
    Điều trị nội ngoại trú tổng quát Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
    Điều trị ngoại trú chuyên khoa (giới hạn mỗi lần khám) 1,000,000 2,000,000 3,000,000 Toàn bộ Toàn bộ
    Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) 1,000,000 2,000,000 3,000,000 Toàn bộ Toàn bộ
    Thuốc theo đơn kê (theo chỉ đinh bác sĩ) Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
    Chữa trị Đông y, nắn xương và châm cứu đông y (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị/năm) 250,000 350,000 450,000 750,000 1,250,000
    Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ) (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị/năm) 250,000 350,000 450,000 750,000 1,250,000
    Kiểm tra sức khoẻ định kỳ / khám sức khoẻ cho việc cấp giấy lao động (Tối đa cho một năm hợp đồng) Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1,000,000 2,000,000
    Tiêm vắc xin (Tối đa cho một năm hợp đồng) 500,000 500,000 500,000 1,250,000 1,250,000
    Chăm sóc thị lực (Kiểm tra thị lực (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) và 1 đôi kính hoặc 1 đôi kính áp tròng, tối đa cho một năm hợp đồng) Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1,000,000 2,000,000
    2. Chăm sóc nha khoa (được áp dụng khi mua cùng với điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả)
    Giới hạn trách nhiệm 10,000,000 10,000,000 10,000,000 10,000,000 10,000,000
    Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng, một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) 2,000,000 2,000,000 2,000,000 2,000,000 2,000,000
    Quyền lợi nha khoa cơ bản (nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng) Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
    Quyền lợi nha khoa chủ yếu (nhổ răng mọc bất thường, lấy tuỷ, cắt u răng, cắt cuống răng) Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
    3. Thai sản (được áp dụng khi mua cùng chương trình nội trú)          
    Giới hạn trách nhiệm 50,000,000 50,000,000 50,000,000 50,000,000 50,000,000
    Chi phí trước và sau khi sinh, chi phí sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất kỳ biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày. Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng liên tục (*) và giới hạn hạn mức như sau: Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
    Giới hạn tối đa trong năm đầu tiên kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi thai sản 0 0 0 0 0
    Giới hạn tối đa trong năm thứ hai kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi thai sản 25,000,000 25,000,000 25,000,000 25,000,000 25,000,000
    Giới hạn tối đa trong năm thứ ba trở đi kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi thai sản 50,000,000 50,000,000 50,000,000 50,000,000 50,000,000
    (*) Thời gian chờ cho thai sản là 12 tháng liên tục kể từ ngày có hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản của Người được bảo hiểm. Trong mọi trường hợp, Thời điểm bắt đầu mang thai của Người được bảo hiểm theo Xác nhận của bác sĩ phải sau mười hai (12) tháng liên tục kể từ ngày có hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản của Người được bảo hiểm.
    Chi phi nằm viện Chương trình F1 Chương trình F2 Chương trình F3 Chương trình F4 Chương trình F5
    Giới hạn trách nhiệm 150,000,000 250,000,000 500,000,000 1,000,000,000 1,500,000,000
    Chi phí nằm viện Chi phí bác sĩ phẫu thuật, tối đa cho 1 năm hợp đồng Chi phí bác sĩ gây mê, tối đa cho 1 năm hợp đồng Tất cả các chi phí nằm viện khác, tối đa cho 1 năm hợp đồng Tiền phòng và ăn uống, theo ngày Phòng săn sóc đặc biệt (theo ngày) Giường cho người nhà, theo ngày (cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm hợp đồng) Toàn bộ 25,000,000 10,000,000 Toàn bộ 1,000,000 3,000,000 Không áp dụng Toàn bộ 50,000,000 25,000,000 Toàn bộ 2,000,000 6,000,000 Không áp dụng Toàn bộ 100,000,000 50,000,000 Toàn bộ 3,000,000 9,000,000 Không áp dụng Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ 4,000,000 12,000,000 1,000,000 Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ 5,000,000 15,000,000 2,000,000
    Điều trị ung thư Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện, tối đa cho một năm hợp đồng 50,000,000 125,000,000 250,000,000 500,000,000 Toàn bộ
    Điều trị trong ngày Nhập viện nhưng không qua đêm tại bệnh viện, bao gồm phẫu thuật ngoại trú Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
    Dịch vụ xe cấp cứu Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ bệnh viện tại địa phương Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
    Cấy ghép bộ phận Đối với thận, tim, gan và tuỷ xương, tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 500,000,000 Toàn bộ
    Điều trị trước và sau khi nằm viện (Chi phí ngoại trú phát sinh ngay trước khi nhập viện và ngay sau khi xuất viện, tối đa cho mỗi lần nằm viện) Điều trị trước khi nằm viện - tối đa cho một năm hợp đồng, tối đa 30 ngày liên tục ngay trước khi nhập viện Điều trị sau khi xuất viện, tối đa cho một năm hợp đồng (tối đa 90 ngày liên tục ngay sau khi xuất viện) 6,000,000 3,000,000 3,000,000 8,000,000 4,000,000 4,000,000 10,000,000 5,000,000 5,000,000 20,000,000 10,000,000 10,000,000 30,000,000 15,000,000 15,000,000
    Điều trị tại khoa cấp cứu Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ 5,000,000 10,000,000 15,000,000 Toàn bộ Toàn bộ
    Y tá chăm sóc tại nhà Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng 6,000,000 8,000,000 10,000,000 Toàn bộ Toàn bộ
    Điều trị nha khoa khẩn cấp Ngay sau khi tình trạng xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng. Tối đa cho một năm hợp đồng Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 50,000,000 100,000,000
    Trợ cấp viện công - theo ngày Áp dụng với các điều trị nội trú tại bệnh viện công tại Việt Nam. Tối đa 30 ngày cho một năm hợp đồng 100,000 200,000 300,000 500,000 1,000,000
    Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Toàn bộ Toàn bộ
    Vận chuyển thi hài về quê quán Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Toàn bộ Toàn bộ
    Trợ cấp mai táng 500,000 1,000,000 2,000,000 3,000,000 5,000,000
    Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật 24/7 24/7 24/7 24/7 24/7

    Hướng dẫn đăng ký nhanh Bảo hiểm sức khoẻ gia đình FamilyCare

    Bước 1: Tìm hiểu và lựa chọn gói bảo hiểm phù hợp

    FamilyCare cung cấp nhiều gói bảo hiểm linh hoạt, đáp ứng nhu cầu và ngân sách của từng gia đình:

    • Gói F1 (Bronze): Bảo vệ cơ bản với quyền lợi nội trú 150 triệu đồng/năm.
    • Gói F2 (Silver): Quyền lợi nội trú 250 triệu đồng/năm.
    • Gói F3 (Gold): Quyền lợi nội trú 500 triệu đồng/năm.
    • Gói F4 (Platinum): Quyền lợi nội trú 1 tỷ đồng/năm, bao gồm quyền lợi ngoại trú và nha khoa.
    • Gói F5 (Diamond): Quyền lợi nội trú 1,5 tỷ đồng/năm, bao gồm quyền lợi ngoại trú, nha khoa và thai sản.

    Ngoài ra, bạn có thể lựa chọn thêm các quyền lợi bổ sung như:

    • Ngoại trú: Từ 10 triệu đến 100 triệu đồng/năm.
    • Nha khoa: 10 triệu đồng/năm.
    • Thai sản: 50 triệu đồng/năm (áp dụng thời gian chờ 12 tháng).
    • Vùng bảo hiểm: Việt Nam hoặc các nước Đông Nam Á (trừ Singapore).

    Bước 2: Chuẩn bị và gửi hồ sơ

    • Điền giấy yêu cầu bảo hiểm.
    • Gửi kèm bản sao CMND/CCCD và các giấy tờ y tế liên quan (nếu có).
    • Gửi qua email hoặc Zalo cho nhân viên Liberty.

    Bước 3: Nhận báo giá & thanh toán

    • Nhận báo giá từ Liberty sau thẩm định.
    • Thanh toán online, qua ngân hàng hoặc thẻ Visa/MasterCard.

    Bước 4: Nhận hợp đồng & sử dụng dịch vụ

    • Nhận hợp đồng và thẻ bảo hiểm sau thanh toán.
    • Được bảo lãnh viện phí hoặc tự thanh toán và nộp hồ sơ bồi thường sau.

    Lý do chọn bảo hiểm sức khoẻ gia đình Liberty

    Lý do bạn nên chọn bảo hiểm FamilyCare

    Bảo vệ toàn diện cho cả gia đình linh hoạt và tối ưu quyền lợi

    Dịch vụ bảo hiểm FamilyCare chăm sóc y tế uy tín

    Dịch vụ chăm sóc y tế uy tín liên kết rộng khắp trong và ngoài nước

    Quy trình bồi thường minh bạch và nhanh chóng

    Đăng ký dịch vụ đơn giản, dễ dàng linh hoạt và minh bạch

    Câu hỏi thường gặp

    Điều kiện tham gia bảo hiểm FamilyCare

    Người được bảo hiểm: – Cá nhân – Gia đình: Bao gồm vợ/chồng và con hợp pháp Độ tuổi tham gia bảo hiểm:

    – Khách hàng mới: từ 18 đến 49 tuổi (F1, F2) hoặc 64 (F3, F4, F5) – Khách hàng tái tục (người lớn): đến 74 tuổi

    – Trẻ em: từ 15 ngày tuổi đến dưới 18 tuổi, hoặc đến dưới 23 tuổi nếu còn đang tiếp tục theo học toàn thời gian

    Điều khoản loại trừ: Vui lòng đọc chi tiết trong Quy tắc Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình Liberty.

    Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình Liberty có gì đặc biệt?

    Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình Liberty là sản phẩm bảo hiểm toàn diện, với nhiều quyền lợi hấp dẫn và mức phí linh hoạt. Một số điểm nổi bật của Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình như:
    – Không giới hạn chi phí nằm viện
    – Thanh toán các chi phí điều trị ngoại trú tổng quát, chuyên khoa, thuốc theo đơn kê, …
    – Chi trả cho quyền lợi kiểm tra sức khỏe định kỳ, tiêm phòng, nha khoa, thị lực
    – Quyền lợi bảo hiểm thai sản (lựa chọn) dành cho cá nhân/gia đình

    Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình Liberty có hiệu lực ngay lập tức hay có thời gian chờ?

    Thời gian chờ là số ngày liên tục mà trong khoảng thời gian đó quyền lợi bảo hiểm không được chi trả.

    Thời gian chờ đối với Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình Liberty:
    – 30 ngày: Đối với các điều trị thông thường (trừ tai nạn)
    – 365 ngày từ ngày hiệu lực đến ngày xuất hiện triệu chứng đầu tiên: Áp dụng cho tất cả các loại Bệnh ung thư, bệnh cơ-xương-khớp và rối loạn tim mạch.
    – 90 ngày từ ngày hiệu lực đến ngày xuất hiện triệu chứng đầu tiên: Áp dụng cho tất cả các loại Bệnh ung thư.

    Vui lòng đọc chi tiết trong Quy tắc Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình Liberty.

    Vợ chồng tôi dự định sẽ sinh em bé, có nên mua Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình Liberty không?

    Có. Việc mua Bảo hiểm Thai sản sẽ giúp gia đình giảm bớt nhiều khoản chi phí lớn trong suốt quá trình mang thai và sinh con. 

    Quyền lợi Bảo hiểm Thai sản trong gói Bảo hiểm Gia đình Liberty sẽ chi trả cho:

    – Chi phí trước và sau khi sinh
    – Chi phi sinh em bé
    – Chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất ký biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai
    – Chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày

    Tuy nhiên, thời điểm bắt đầu mang thai của Người được bảo hiểm phải sau mười hai (12) tháng liên tục kể từ ngày có hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản.

    Do đó, khách hàng nên mua gói Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình và mua thêm quyền lợi Bảo hiểm Thai sản ít nhất 12 tháng trước khi cấn bầu để được chi trả cho quyền lợi này.

    Vui lòng đọc chi tiết trong Quy tắc Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình Liberty.

    Tôi có cần khám sức khỏe tổng quát trước khi mua Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình Liberty không?

    Phần lớn khách hàng sẽ không cần khám sức khỏe tổng quát trước khi mua Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình. Tuy nhiên, Bảo hiểm Liberty sẽ yêu cầu kiểm tra sức khỏe đầu vào nếu người được bảo hiểm thuộc một trong những diện sau:

    1. Từ 50 tuổi trở lên
    2. Có bệnh có sẵn
    3. Chỉ số BMI từ 31 trở lên

    Tôi có thể đi khám bệnh ở những bệnh viện nào?

    Khi mua gói Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình Liberty, khách hàng sẽ được bảo lãnh viện phí tại các bệnh như: Vinmec, Việt Pháp, Thu Cúc , Hạnh Phúc, FV, Mekong, .. và +120 bệnh viện liên kết trên toàn quốc.

    Bên cạnh đó, khách hàng có thể khám chữa bệnh ở tất cả các bệnh viện/phòng khám hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam và các nước Đông Nam Á (trừ Singapore). 

    Tham khảo thêm tại Danh sách Bệnh viện tại https://baohiemlibertyvn.com/

    Đăng ký ngay để bảo vệ sức khoẻ gia đình bạn!

    Liên hệ với chúng tôi qua hotline 1800 599 998 hoặc truy cập https://baohiemlibertyvn.com/ để được tư vấn và đăng ký gói bảo hiểm phù hợp.

    Thông tin liên hệ